1 | Thực hiện hỗ trợ khi hoà giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khoẻ tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hoà giải (Liên thông 2 cấp: Cấp phường – cấp quận hoặc cấp xã - cấp huyện) | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
2 | Đăng ký khai sinh - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/ mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
3 | Đăng ký khai sinh - đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/ mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
4 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
5 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
6 | Công nhận hòa giải viên | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
7 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
8 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
9 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
10 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
11 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
13 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
14 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
15 | Chứng thực di chúc | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
16 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
17 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
18 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
19 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
20 | Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Ủy ban nhân dân xã | Tư pháp |
| | | |